Mô tả
AUGMENT L-25
Chất hoạt hóa quá trình sinh học
Mô tả:
- Augment L-25 Bio-Accelerator là một công thức mới được phát triển đặc biệt để xử lý cho những môi trường tạo phản ứng sinh học có mùi. Nó là một hỗn hợp hai thành phần.
- Thành phần đầu tiên là chiết xuất hỗn hợp chất lỏng có nguồn gốc tự nhiên từ trầm tích của đất hiếm. Thành phần humic tự nhiên này giúp tăng cường và kích thích quần thể vi sinh vật trong môi trường nước hoạt động, cải thiện hiệu quả việc phân hủy chất thải. Các chất humate và lignin tự nhiên cũng chứa những hoạt tính giúp cải thiện việc hấp thu mùi, có chức năng như bọt biển phân tử.
- Augment L-25 Bio-Accelerator sẽ tạo nên các phản ứng hóa học nhằm thâu giữ, hấp thụ và liên kết vĩnh viễn các hợp chất có mùi tiềm tàng, bao gồm cả hydro sulfide (H2S), amoniac, mercaptans và các chất gây mùi khác.
- Thành phần thứ hai là sự pha trộn của nhiều loại vi khuẩn chứa enzym đặc trưng để xử lý mỗi một môi trường khác nhau (protein, tinh bột, carbohydrate, chất béo và mỡ bôi trơn). Vi khuẩn trong L-25 hoạt động cả trong điều kiện hiếu khí và yếm khí.
- Hoạt hóa quá trình sinh học: Augment L-25 Bio-Accelerator chứa muối humate, một thành phần của chất kích thích, axit humic và chất lignin, cũng như một loạt các chất thiết yếu khác được tạo nên từ cơ sở hữu cơ và các axit liên quan, có nguồn gốc từ chiết xuất các vật liệu hữu cơ với đặc tính phân hủy cao. Những hợp chất này chứa axit humic, hợp chất fulvic và ulmic, nhiều trong số đó có mặt trong bộ máy phản ứng của tất cả các mô sinh học. Chúng sẽ tăng cường hiệu quả hoạt động sinh học trong vi khuẩn và thực vật.
- Kiểm soát mùi: Augment L-25 Bio-Accelerator có chứa hoạt tính lignin chứa 7 đến 9 carbon và các vị trí liên kết mở vòng oxy trên mỗi phân tử. Chúng có cấu trúc bề mặt phản ứng được ước tính là 900.000 mét vuông cho mỗi kg và khả năng trao đổi cation lên tới 1500 đến 3000 mol / kg. Các mạng liên kết này hoạt động giống như một miếng bọt biển phân tử, hấp phụ và ràng buộc (bắt giữ) các hợp chất có khả năng gây mùi.
- Các hợp chất bị bắt giữ tạo nên liên kết hóa trị, liên kết polyme. Những hợp chất được hấp thụ nên không thể tiếp cận với vi sinh vật để thủy phân, do đó ngăn chặn phản ứng lưu hóa, và loại bỏ việc sinh mùi.
- Các thành phần lignin trong Augment L-25 Bio-Accelerator có tính phản ứng mạnh nên chúng có thể hấp thụ chất gây ô nhiễm với lượng khoảng 1000 lần khối lượng riêng của chúng.
Tính năng đặc điểm:
- Augment L-25 Bio-Accelerator kích thích quần thể vi khuẩn hoạt động.
- Giải quyết mùi nhanh chóng.
- Loại bỏ sự giải phóng khí hydrogen sulfide và quá trình ăn mòn liên quan.
- Tối giản chi phí, hiệu quả ngay ở nồng độ cực thấp.
- Không gây ô nhiễm, không gây ăn mòn, dung dịch tự nhiên.
- Không chứa vi khuẩn gây bệnh.
- Hoạt động trong phạm vi pH từ 5,5 đến 9,0, với độ pH tối ưu gần 7,5. Phạm vi nhiệt độ hiệu dụng là 40º đến 145ºF.
Lợi ích:
- Kiểm soát mùi hôi. Kết quả có thể thu được ngay khi sử dụng, hoặc trong vòng 12 đến 48 giờ sau đó, duy trì từ 30 đến 60 ngày, thậm chí đến 90 ngày.
- Hiệu quả trong việc loại bỏ hydrogen sulfide và khí mùi từ các hệ thống máy nghiền giấy.
Các ứng dụng
- Augment L-25 Bio-Accelerator có thể được sử dụng để kiểm soát mùi hôi từ nhà máy xử lý nước thải, cơ sở thu gom rác thải, nhà máy giấy và kết xuất hoạt động. Trong các hệ thống nước thải, nó phản ứng với hydrogen sulfide, sulfur dioxide và hầu hết các axit hữu cơ để trung hòa vĩnh viễn hóa chất và mùi của nó.
- Augment L-25 Bio-Accelerator cũng có thể được sử dụng để kiểm soát mùi hôi từ trang trại chăn nuôi, cơ sở làm phân hữu cơ; nhà hàng bẫy mỡ, nhiễm khuẩn xe tăng và nhà vệ sinh di động.
Hướng dẫn sử dụng:
- Augment L-25 Bio-Accelerator thực hiện trong phạm vi pH 5,5 đến 9,0 với độ pH tối ưu gần 7,5. Phạm vi nhiệt độ hiệu dụng là 40º đến 145º F.
- Liều lượng 2-30 phần triệu là đáp ứng đủ trong hầu hết các trường hợp để kiểm soát mùi. Sản phẩm cần được cho vào hệ thống của dòng chảy ở khoảng ít nhất 100 mét trước chỗ phát thải H2S. Sản phẩm có thể dùng xử lý rác thải đầm phá, bể sục khí, bể phân hủy, bể lắng.
- Được dùng với máy chà sàn. Các thử nghiệm đều cho thấy sự trung hoà của các sunphít với độ giảm lên đến 76%.
- Lượng sử dụng cho khu vực ô nhiễm rác thải là 30-50 PPM, cần dùng lượng 5-30 PPM hàng ngày.
Lưu trữ và xử lý:
- Không có biện pháp xử lý nào đặc biệt. Hóa chất được bảo quản lâu dài dạng đóng băng. Phải làm hóa chất trước khi sử dụng.
- Dư lượng trong thực vật có thời gan tối đa là 12 tháng. Thời hạn sử dụng tối đa là 2 năm.
- Đại diện Rochester Midland Corporation sẽ hướng dẫn về liều lượng và cách dùng sản phẩm cho khách hàng để có được kết quả tối ưu.
TÍNH CHẤT | |
Trạng thái | Màu nâu sẫm, chất lỏng màu đen |
Số lượng vi khuẩn | 100 tỷ / gallon |
% chất rắn | 7,5 (7,0-8,0) |
Trọng lượng riêng | 1,03 (1,02-1,04) |
pH | 8,0 (7,0-8,5) |
Mùi | Mùi đất |
Iron | <5.0 mg/L |
Zn | <0.5 mg/L |
Bao bì
Bao bì tiêu chuẩn có sẵn: thùng 5 gallon, phuy 55 gallon và thùng chứa 275- gallon.
Khuyến nghị
Tất cả các báo cáo dữ liệu và thông tin được trình bày ở đây được cho là chính xác và đáng tin cậy nhưng không được coi là mang yếu tố bảo hành hay thương mại, hoặc tương thích với một mục đích cụ thể nào, hoặc mang tính đại diện, cho dù là rõ ràng hoặc ngụ ý bao gồm cả sự bảo đảm về việc không vi phạm các quyền của bên thứ ba, và chúng được cung cấp nhằm mục đích duy nhất là hỗ trợ quá trình xem xét, thẩm định và xác minh của khách hàng. Các tuyên bố hoặc đề xuất liên quan đến việc sử dụng tài liệu này có thể được thực hiện mà không qua đại diện hoặc có sự cam kết rằng việc sử dụng như vậy không vi phạm bản quyền và không xâm phạm bất kỳ bằng phát minh nào. Bản quyền thuộc về: Tập đoàn Rochester Midland.
Để biết thêm thông tin về sản phẩm, vui lòng gọi 0911641966 hoặc truy nhập vào: http://vcsgroup.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.