Mô tả
- Nhận dạng:
Công thức phân tử | H2SO4 |
Màu sắc | Không màu |
Nồng độ | ≥ 98% |
Trạng thái | Dạng lỏng |
– Bao bì đóng gói : Can nhựa 30 Kg, phuy nhựa 250 Kg, bồn sắt có tráng PU từ 10.000 Kg đến 20.000 Kg.
2.Công dụng:
– Sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp : sản xuất phèn lọc nước, sản xuất sắt thép, dệt nhuộm, xử lý nước, bình ắc quy, sản xuất trong thực phẩm (nhà máy đường, bột ngọt), nhà máy điện, thuộc da ……..
3.Quy cách sản phẩm:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Mức quy định và đơn vị |
– Hàm lượng acid sulfuric | JSFA VIII | Min 98% |
– Hàm lượng cặn sau nung | PD100006 | Max 0,05% |
– Hàm lượng sắt (Fe) | PD100006 | Max 0,02% |
4.Phương pháp sử dụng:
– Tùy theo thiết bị máy móc công nghệ và nhu cầu sử dụng của các ngành nghề khác nhau nên tỷ lệ sử dụng khác nhau. Mọi chi tiết xin liên hệ với kỹ sư chuyên ngành về hóa chất.
5.Bảo quản và tồn trữ:
– Đậy nắp kín, đặt nơi khô ráo, có thể chứa bằng bồn nhựa, không được chứa trong bồn được làm bằng các chất liệu nhôm, thiết, inox và kẽm.
– Tránh để gần các kim loại, kim loại nhẹ, các chất có tính axít để tránh gây cháy nổ như HCl, acid nitric, acid phốtphoric……v.v… gây nguy hiểm.
6.Biện pháp phòng ngừa:
– Đây là dạng hoá chất nguy hiểm, tiếp xúc da sẽ gây bỏng cháy nặng, vào mắt gây hỏng mắt vỉnh viễn cho nên phải tránh tiếp xúc trực tiếp, không được uống, hít vào.
– Khi sử dụng hoặc bơm vào bồn chứa phải mặc quần áo bảo hộ để bảo vệ cơ thể, đeo mặt nạ chuyên dùng để bảo vệ mắt, vận chuyển trên đường phải sử dụng bồn chứa được cấp phép an toàn.
– Không để axít chảy vào hệ thống thoát nước.
– Nếu có sự cố rò rỉ phải cách ly nơi nguy hiểm, những người không liên quan hoặc không mang bảo hộ thì không được bước vào nơi nguy hiểm.
– Khi cần thiết thì có thể dùng thanh chắn nhựa hoặc rảnh an toàn để tránh axít tràn ra ngoài.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.